Truy cập

  • 2
  • 0
  • 70
  • 2.013
  • 4.799
  • 282.863
Giảm giá!

Dây điện cadivi cvv 2x 25

126,300 

5.1 – CÁP CVV – 1 ĐẾN 4 LÕI.                                                                   CVV CABLE – 1 TO 4 CORES.

 

Ruột dẫn – Conductor

   Chiều dày cách điện danh định

  Chiều dày vỏ danh định

Nominal thickness of sheath

Đường kính tổng gần đúng (*)

      Approx. overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng (*)

Approx. mass

   Tiết diện danh định

Kết cấu

   Đường kính ruột dẫn gần đúng (*)

  Điện trở DC tối đa ở 200C

Nominal area

       Structure

       Approx. conductor diameter

Max. DC resistance at 200C

  Nominal thickness of insulation

1

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

1

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

1

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

kg/km

1,5

7/0,52

1,56

12,1

0,8

1,4

1,8

1,8

1,8

6,0

11,1

11,6

12,4

52

172

194

228

2,5

7/0,67

2,01

7,41

0,8

1,4

1,8

1,8

1,8

6,4

12,0

12,6

13,5

66

212

244

290

4

7/0,85

2,55

4,61

1,0

1,4

1,8

1,8

1,8

7,4

13,9

14,3

15,8

92

294

322

414

6

7/1,04

3,12

3,08

1,0

1,4

1,8

1,8

1,8

7,9

15,0

15,9

17,2

117

364

433

526

10

7/1,35

4,05

1,83

1,0

1,4

1,8

1,8

1,8

8,9

16,9

17,9

19,4

165

498

604

744

16

CC

4,75

1,15

1,0

1,4

1,8

1,8

1,8

9,6

17,5

18,6

20,3

222

508

679

869

25

CC

6,0

0,727

1,2

1,4

1,8

1,8

1,8

11,2

20,8

22,1

24,3

330

749

1015

1309

35

CC

7,1

0,524

1,2

1,4

1,8

1,8

1,8

12,3

23,0

24,5

27,0

430

971

1329

1721

50

CC

8,3

0,387

1,4

1,4

1,8

1,8

1,9

13,9

26,2

28,0

31,1

569

1280

1763

2305

70

CC

9,9

0,268

1,4

1,4

1,9

2,0

2,1

15,5

29,6

31,8

35,3

773

1740

2429

3180

95

CC

11,7

0,193

1,6

1,5

2,0

2,1

2,2

17,9

34,2

36,8

40,9

1058

2367

3316

4346

120

CC

13,1

0,153

1,6

1,5

2,1

2,2

2,3

19,3

37,2

40,0

44,4

1299

2909

4086

5361

150

CC

14,7

0,124

1,8

1,6

2,2

2,3

2,5

21,5

41,4

44,5

50,1

1601

3579

5030

6635

185

CC

16,4

0,0991

2,0

1,7

2,4

2,5

2,7

23,8

46,4

49,9

55,6

1986

4456

6262

8243

240

CC

18,6

0,0754

2,2

1,8

2,6

2,7

2,9

26,6

52,0

55,9

62,3

2576

5768

8125

10698

300

CC

21,1

0,0601

2,4

1,9

2,7

2,9

3,1

29,7

58,0

62,5

70,1

3212

7177

10149

13375

400

CC

24,2

0,0470

2,6

2,0

3,0

3,1

3,4

33,4

65,6

70,9

79,1

4068

9132

12885

16999

500

CC

27,0

0,0366

2,8

2,1

36,8

5160

630

CC

30,8

0,0283

2,8

2,2

40,8

6567

– CC    :  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor.

– (*)     : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)     : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.

 

5.2 – CÁP CVV – 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH.                     CVV CABLE – 3 PHASE +1NEUTRAL CORES.

 

Tiết diện danh định

Lõi pha – Phase conductor

Lõi trung tính – Neutral conductor

Chiều dày vỏ danh định

  Đường kính  tổng gần đúng   (*)

Khối lượng cáp gần đúng (*)

   Tiết diện danh định

Kết cấu

    Đường kính    ruột dẫn gần   đúng (*)

 Chiều dày  cách điện danh định

   Điện trở    DC tối đa    ở 200C

   Tiết diện danh định

Kết cấu

   Đường kính  ruột dẫn gần đúng (*)

 Chiều dày  cách điện danh định

  Điện trở    DC tối đa    ở 200C

Nominal Area

   Nominal area

Structure

  Approx. conductor  diameter

Nominal thickness of insulation

  Max. DC    resistance at 200C

    Nomnal area

   Structure

  Approx. conductor  diameter

Nominal thickness of insulation

 Max. DC    resistance at 200C

Nominal  thickness of sheath

  Approx. overall  diameter

Approx. mass

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

3×4 + 1×2,5

4

7/0,85

2,55

1,0

4,61

2,5

7/0,67

2,01

0,8

7,41

1,8

15,2

383

3×6 + 1×4

6

7/1,04

3,12

1,0

3,08

4

7/0,85

2,55

1,0

4,61

1,8

16,8

498

3×10 + 1×6

10

7/1,35

4,05

1,0

1,83

6

7/1,04

3,12

1,0

3,08

1,8

18,9

690

3×16 + 1×10

16

7/1,70

5,10

1,0

1,15

10

7/1,35

4,05

1,0

1,83

1,8

21,3

968

3×25 + 1×16

25

CC

6,0

1,2

0,727

16

CC

4,75

1,0

1,15

1,8

23,3

1197

3×35 + 1×16

35

CC

7,1

1,2

0,524

16

CC

4,75

1,0

1,15

1,8

25,3

1505

3×35 + 1×25

35

CC

7,1

1,2

0,524

25

CC

6,0

1,2

0,727

1,8

26,3

1617

3×50 + 1×25

50

CC

8,3

1,4

0,387

25

CC

6,0

1,2

0,727

1,9

29,4

2046

3×50 + 1×35

50

CC

8,3

1,4

0,387

35

CC

7,1

1,2

0,524

1,9

30,1

2151

3×70 + 1×35

70

CC

9,9

1,4

0,268

35

CC

7,1

1,2

0,524

2,0

33,2

2804

3×70 + 1×50

70

CC

9,9

1,4

0,268

50

CC

8,3

1,4

0,387

2,0

34,2

2948

3×95 + 1×50

95

CC

11,7

1,6

0,193

50

CC

8,3

1,4

0,387

2,2

38,6

3836

3×95 + 1×70

95

CC

11,7

1,6

0,193

70

CC

9,9

1,4

0,268

2,2

39,5

4056

3×120 + 1×70

120

CC

13,1

1,6

0,153

70

CC

9,9

1,4

0,268

2,3

42,3

4818

3×120 + 1×95

120

CC

13,1

1,6

0,153

95

CC

11,7

1,6

0,193

2,3

43,6

5110

3×150 + 1×70

150

CC

14,7

1,8

0,124

70

CC

9,9

1,4

0,268

2,4

46,5

5754

3×150 + 1×95

150

CC

14,7

1,8

0,124

95

CC

11,7

1,6

0,193

2,4

47,8

6051

3×185 + 1×95

185

CC

16,4

2,0

0,0991

95

CC

11,7

1,6

0,193

2,6

52,0

7256

3×185 + 1×120

185

CC

16,4

2,0

0,0991

120

CC

13,1

1,6

0,153

2,6

52,9

7513

3×240 + 1×120

240

CC

18,6

2,2

0,0754

120

CC

13,1

1,6

0,153

2,8

58,0

9350

3×240 + 1×150

240

CC

18,6

2,2

0,0754

150

CC

14,7

1,8

0,124

2,8

59,2

9667

3×240 + 1×185

240

CC

18,6

2,2

0,0754

185

CC

16,4

2,0

0,0991

2,8

60,5

10064

3×300 + 1×150

300

CC

21,1

2,4

0,0601

150

CC

14,7

1,8

0,124

3,0

64,9

11645

3×300 + 1×185

300

CC

21,1

2,4

0,0601

185

CC

16,4

2,0

0,0991

3,0

66,2

12048

3×400 + 1×185

400

CC

24,2

2,6

0,047

185

CC

16,4

2,0

0,0991

3,2

73,3

14753

3×400 + 1×240

400

CC

24,2

2,6

0,047

240

CC

18,6

2,2

0,0754

3,3

75,1

15408

– CC    :  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor.

– (*)     : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)     : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.

Nhà phân phối ống nhựa Bình Minh, Hoa sen  NADICO luôn nỗ lực hết sức để trở thành một trong những nhà phân phối và cung cấp Quạt công nghiệp  VÀ thiết bị điện công nghiệp và dân dụng tốt nhất khu vực NAM TÂN UYÊN nói riêng, các khu vực lân cận của bình Dương Bình Dương như thuận an, dĩ an, bến cát, biên hòa, thủ đức, bắc tân uyên, thủ dầu một, thành phố mới…

Để nhận thêm tư vấn về kỹ thuật cũng như báo giá sỉ, báo giá gấp liên hệ : Công ty tnhh mtv nadico phú thịnh, địa chỉ: Số 18, khu phố Khánh Lộc, Phường. Khánh Bình, Tx. Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Hotline:0983657719/08660634736/0936185118

 

 

Chi tiết

TỔNG QUAN

Cáp CVV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
TCVN 6612/ IEC 60228

NHẬN BIẾT LÕI

Bằng màu cách điện hoặc vạch màu:
+   Cáp 1 lõi: Màu đen.
+   Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh – đen.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

CẤU TRÚC

CADIVI_CVV_CXV_CXE_Brochure_24pp_160408_Print

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
  • Maximum conductor temperature for normal operation is 70OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
  • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is:
  • 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
  • 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
  • 140OC with Nominal area larger than 300mm2.
  • 160OC with Nominal area up to and include 300mm2.

Đánh giá

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Dây điện cadivi cvv 2x 25”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sản phẩm liên quan